PHỒN
MỊCH【糸】
16
ハン
phồn vinh Nhiều. Như phồn thịnh [繁盛] nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn [繁衍] nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ. Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.