Hán Việt
TRIỀN
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
21
Kunyomi
まつ.わる、まと.う、まと.める、まと.まる、まと.い
Onyomi
テン、デン
Bộ phận cấu thành
儿幺广里土小糸
Nghĩa ghi nhớ
về việc, được liên quan đến, mang, mặc, mặc bên trong, tập hợp, thu xếp, ổn định, được tập hợp, được ổn định, được sắp thứ tự, kéo lê Ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. Như triền nhiễu [纏繞] chèn chặn, triền túc [纏足] bó chân (tục cổ Trung Hoa); triền miên [纏綿] quấn quýt. Người theo Hồi giáo [回教] lấy vải chằng chịt vào đầu gọi là triền hồi [纏回].