Ế
VŨ【羽】
17
かざ.す
エイ
che khuất, cầm giữ vật gì trên đầu của ai đó Cái lọng, cái quạt lông, lúc múa cầm để che mình. Che lấp. Như thụ mộc ẩn ế [樹木隱翳] cây cối che lấp. Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.