12345678910
Hán Việt

CHI

Bộ thủ

NHỤC【肉 月】

Số nét

10

Kunyomi

あぶら

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

mỡ Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng. Yên chi [] phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là []. Có khi viết là [] hay []. Tục gọi tắt là chi []. Như chi phấn [] phấn sáp.

Người dùng đóng góp