1234567891011
Hán Việt

TU

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

シュウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nem, khô, sửa trị Nem, thịt thái bóp thính cho khô gọi là tu. Ngày xưa đến chơi đâu mang một gói nem để làm quà. Học trò đến xin học cũng mang theo bó nem (thúc tu []) làm lễ. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là thúc tu, có khi gọi tắt là tu. Luận ngữ [] : Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên [] Ai dâng lễ để xin học thì từ một bó nem trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy. Sửa. Dài. Cùng nghĩa với chữ tu []. Khô kháo.

Người dùng đóng góp