hà khắc, nghiêm ngặt, trách phạt, tra tấn, bắt nạt, áp bức
Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh [苛政]. Lễ ký [禮記] : Hà chánh mãnh ư hổ dã [苛政猛於虎也] chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
Ghen ghét.
Phiền toái.
Trách phạt.
Quấy nhiễu.