12345678910111213
Hán Việt

TƯỜNG

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

13

Kunyomi

くわ.しい

Onyomi

ショウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tường tế (chi tiết) Rõ ràng, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Như tường thuật [] kể rõ sự việc, tường tận [] rõ hết sự việc. Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn []. Hết. Lành. Cũng như chữ tường [].

Người dùng đóng góp