tường tế (chi tiết)
Rõ ràng, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Như tường thuật [詳述] kể rõ sự việc, tường tận [詳盡] rõ hết sự việc.
Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn [詳文].
Hết.
Lành. Cũng như chữ tường [祥].