JDict
Đăng nhập
Blog
Hỏi đáp
Giới thiệu
Điều khoản dịch vụ & bảo mật
Gửi phản hồi
1234567891011121314
Hán Việt

TỤNG

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

ショウ、ジュ、ズ

Bộ phận cấu thành
N1
note
report
Nghĩa ghi nhớ

đọc to tiếng, ngâm nga Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng. Khen ngợi. Như xưng tụng [] Bài tụng. Như bài thơ. Oán trách.

Người dùng đóng góp