TỤNG
NGÔN【言】
14
ショウ、ジュ、ズ
đọc to tiếng, ngâm nga Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng. Khen ngợi. Như xưng tụng [稱誦] Bài tụng. Như bài thơ. Oán trách.