12345678910111213141516
Hán Việt

DỤ

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

16

Kunyomi

さと.す

Onyomi

Bộ phận cấu thành
𠆢
N1
Nghĩa ghi nhớ

cảnh báo Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ [] dụ của vua. Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa. Tỏ. Thí dụ.

Người dùng đóng góp