PHÍ
BỐI【貝】
12
やぶ.れる
ヒ
học phí, lộ phí, chi phí Tiêu phí. Kinh phí [經費] món tiêu dùng. Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí. Hao tổn. Như phí lực [費力] hao sức. Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ [魯] về đời Xuân Thu [春秋].