HẠ
BỐI【貝】
12
ガ
chúc mừng Đưa đồ mừng. Như hạ lễ [賀禮] đồ lễ mừng. Chúc tụng. Đến chúc mừng gọi là xưng hạ [稱賀] hay đạo hạ [道賀]. Gia thêm. Vác.