12345678910111213141516
Hán Việt

HIỀN

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

16

Kunyomi

かしこ.い

Onyomi

ケン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hiền thần, hiền nhân Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền. Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc [] (Luận ngữ []) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền. Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ [] họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy. Tốt hơn. Nhọc nhằn.

Người dùng đóng góp