hiền thần, hiền nhân
Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc [賢賢易色] (Luận ngữ [論語]) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ [彼賢於吾遠矣] họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
Tốt hơn.
Nhọc nhằn.