Hán Việt
TẨU
Bộ thủ
TẨU【走】
Số nét
7
Kunyomi
はし.る
Onyomi
ソウ
Bộ phận cấu thành
土走
Nghĩa ghi nhớ
chạy Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu [奔走]. Trốn. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói khí giáp duệ binh nhi tẩu [棄甲曳兵而走] bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn. Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc [僕]. Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút [走筆] nguẫy bút. Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản [走版] bản khác, không phải bản cũ.