1234567
Hán Việt

TẨU

Bộ thủ

TẨU【走】

Số nét

7

Kunyomi

はし.る

Onyomi

ソウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

chạy Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu []. Trốn. Như sách Mạnh Tử [] nói khí giáp duệ binh nhi tẩu [] bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn. Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc []. Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút [] nguẫy bút. Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản [] bản khác, không phải bản cũ.

Người dùng đóng góp