Hán Việt
GIÁC,HIỆU
Bộ thủ
XA【車】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
カク、コウ
Bộ phận cấu thành
亠父車
Nghĩa ghi nhớ
so sánh Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác. Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ săn bắn thi. Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu [校]. Lão Tử [老子] : Trường đoản tương giảo [長短相較] (Đạo Đức Kinh [道德經]) Dài và ngắn cùng sánh. Qua loa. Như đại giảo [大較] cũng như ta nói đại lược [大略]. Rõ rệt.