Hán Việt
DI
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
イ、ユイ
Bộ phận cấu thành
貝ハ口目辶一
Nghĩa ghi nhớ
sót lại, di tích, di ngôn, di vật Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di [拾遺] nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di [補遺] bù các cái bỏ sót. Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận [遺恨] còn ân hận lại. Nguyễn Trãi [阮廌] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [英雄遺恨幾千年] (Quan hải [關海]) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm. Để lại. Như di chúc [遺囑] dặn lại, di truyền [遺傳] truyền lại, v.v. Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu [遺尿] vãi đái, di xí [遺屎] vãi cứt, v.v. Một âm là dị. Đưa làm quà.