12345678
Hán Việt

TRỞ

Bộ thủ

PHỤ【阜】

Số nét

8

Kunyomi

はば.む

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cản trở, trở ngại Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm [], chỗ nước nguy hiểm gọi là trở []. Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở []. Như vi chi khí trở [] làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản không cho làm cũng gọi là trở. Như trở ngại [] ngăn cản. Gian nan. Cậy.

Người dùng đóng góp