Hán Việt
NGẠCH
Bộ thủ
HIỆT【頁】
Số nét
18
Kunyomi
ひたい
Onyomi
ガク
Bộ phận cấu thành
口夂宀頁ハ目貝
Nghĩa ghi nhớ
trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch. Như ngạch nghiễm [額廣] trán rộng. Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch [兵額]. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng [額餉]. Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái, như cái trán của người nên gọi là biển ngạch [匾額].