NHƯNG
NHÂN【人】
4
よ.って、しきりに、なお、よる
ジョウ、ニョウ
do đó, bởi thế, cho nên, vẫn là, hãy còn Nhân, vẫn. Như nhưng cựu [仍舊] như cũ. Luôn luôn. Như cơ cận nhưng trăn [飢饉仍臻] kém đói luôn mãi.