THỊ
NHÂN【人】
8
さむらい
ジ、シ
người hầu, thị lang Hầu. Như thị tọa [侍坐] ngồi hầu. Kẻ hầu. Như nội thị [內侍] kẻ hầu trong. Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Như thị sinh [侍生] vào Hàn Lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.