SINH
SINH【生】
5
い.きる/ける、い.かす、う.む、う.まれる、は.やす/える、なま、き-
セイ、ショウ
sinh sống, sinh sản Sống, đối lại với tử [死]. Còn sống. Như bình sanh [平生] lúc ngày thường còn sống, thử sanh [此生] đời này, v.v. Những vật có sống. Như chúng sanh [眾生], quần sanh [群生] đều là nói các loài có sống cả. Sinh sản, nẩy nở. Như sanh tử [生子] đẻ con, sinh lợi [生利] sinh lời, v.v. Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế [生計] các kế để nuôi sống. Sống, chưa chín gọi là sanh. Như sanh nhục [生肉] thịt sống, sanh ti [生絲] tơ tằm sống. Chưa quen, chưa rành. Như làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ [生手], khách không quen thuộc gọi là sanh khách [生客] khách lạ, v.v. Học trò. Như tiên sanh [先生] ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh [後生] học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh. Dùng như chữ mạt [末]. Dùng làm tiếng đệm. Tiếng dùng trong tấn tuồng. Ta quen đọc là chữ sinh.