ngẫu nhiên
Chợt. Như ngẫu nhiên [偶然] chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
Đôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu. Như hai, bốn, sáu, v.v. là những số chẵn. Đối lại với cơ [奇] số lẻ.
Pho tượng. Như mộc ngẫu [木偶] tượng gỗ.
Bằng vai. Như phối ngẫu [配偶] sánh đôi.
Họ Ngẫu.