Hán Việt
NHIÊN
Bộ thủ
HỎA【火】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
ゼン、ネン
Bộ phận cấu thành
夕灬犬
Nghĩa ghi nhớ
quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên Đốt cháy. Như nhược hỏa chi thủy nhiên [若火之始然] (Mạnh Tử [孟子]) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên [燃]. Ưng cho. Như nhiên nặc [然諾] ừ cho. Như thế. Như khởi kì nhiên hồ [豈其然乎] há thửa như thế ư ! Lời đáp lại (phải đấy). Như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư ? Viết nhiên [是魯孔丘之徒與 ? 曰然] gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không ? Phải đấy. Dùng làm lời trợ ngữ. Như du nhiên tác vân [油然而雲] ùn vậy nổi mây. Lời thừa trên tiếp dưới. Như nhiên hậu [然後] vậy sau, rồi mới, nhiên tắc [然則] thế thời, nhiên nhi [然而] nhưng mà, v.v.