1234567891011
Hán Việt

NGẪU

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

グウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ngẫu nhiên Chợt. Như ngẫu nhiên [] chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên. Đôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu. Như hai, bốn, sáu, v.v. là những số chẵn. Đối lại với cơ [] số lẻ. Pho tượng. Như mộc ngẫu [] tượng gỗ. Bằng vai. Như phối ngẫu [] sánh đôi. Họ Ngẫu.

Người dùng đóng góp