PHÀM
KỶ【几】
3
ボン、ハン
phàm nhân Gồm, nhời nói nói tóm hết thẩy. Hèn. Như phàm dân [凡民] dân hèn, phàm nhân [凡人] người phàm. Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.