12
Hán Việt

NHÂN

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

2

Kunyomi

ひと

Onyomi

ジン、ニン

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

nhân vật Người, giống khôn nhất trong loài động vật. Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân [] người khác, chúng nhân [] mọi người, vô nhân ngã chi kiến [] không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không [].

Người dùng đóng góp