PHÁCH
ĐAO【刀】
15
つんざ.く、さく
ヘキ、ヒャク
bẻ gãy, xé rách, xuyên qua, chia ra, nổ tung Bổ, bửa ra. Đúng. Như phách thủ sảng lai [劈手搶來] giơ đúng tay mà chộp lại.