1234
Hán Việt

THỦ

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

4

Kunyomi

て、た

Onyomi

シュ、ズ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

tay, thủ đoạn Tay. Làm. Như hạ thủ [] bắt tay làm, nhập thủ [] bắt tay vào, đắc thủ [] làm được việc, v.v. Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ. Như quốc thủ [] tay có tài trị nước, năng thủ [] tay giỏi, v.v. Tự tay làm ra. Như thủ thư [] chính tờ tay viết, thủ nhận [] chính tay đâm, v.v. Cầm.

Người dùng đóng góp