Hán Việt
THỦ
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
4
Kunyomi
て、た
Onyomi
シュ、ズ
Bộ phận cấu thành
手
Nghĩa ghi nhớ
tay, thủ đoạn Tay. Làm. Như hạ thủ [下手] bắt tay làm, nhập thủ [入手] bắt tay vào, đắc thủ [得手] làm được việc, v.v. Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ. Như quốc thủ [國手] tay có tài trị nước, năng thủ [能手] tay giỏi, v.v. Tự tay làm ra. Như thủ thư [手書] chính tờ tay viết, thủ nhận [手刃] chính tay đâm, v.v. Cầm.