MỘ
THẢO【艸】
12
つの.る
ボ
mộ tập, chiêu mộ Tìm rộng ra. Treo một cái bảng nói rõ cách thức của mình muốn kén để cho người ta đến ứng nhận gọi là mộ. Như mộ binh [募兵] mộ lính. Xin. Như mộ hóa [募化] thầy tu đi xin ăn, mộ quyên [募捐] quyên tiền gạo phát chẩn.