NƯƠNG
NỮ【女】
10
むすめ
ジョウ
cô nương Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử [娘子] hay cô nương [姑娘] cô nàng. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương [嬢]. Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương [娘娘]. Tục thường gọi đàn bà là đại nương [大娘].