12345678910
Hán Việt

NƯƠNG

Bộ thủ

NỮ【女】

Số nét

10

Kunyomi

むすめ

Onyomi

ジョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cô nương Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử [] hay cô nương [] cô nàng. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương []. Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương []. Tục thường gọi đàn bà là đại nương [].

Người dùng đóng góp