123
Hán Việt

ĐẠI

Bộ thủ

ĐẠI【大】

Số nét

3

Kunyomi

たい、おお.きい、おお-、おお.いに

Onyomi

ダイ、タイ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

to lớn, đại dương, đại lục Lớn. Tiếng nói gộp. Như đại phàm [] hết thẩy, đại khái [], v.v. Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác [] nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân []. Anh lớn nhất gọi là đại []. Cho là to. Hơn. Một âm là thái. Như thái hòa [], thái cực [], thái lao [], v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái [].

Người dùng đóng góp