YẾN
MIÊN【宀】
10
エン
yến tiệc Yên nghỉ. Như tịch nhiên yến mặc [寂然宴默] yên tĩnh trầm lặng. Thết, ăn yến, lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến [宴]. Vui.