Hán Việt
HỐT
Bộ thủ
TÂM【心】
Số nét
8
Kunyomi
たちま.ち、ゆるが.せ
Onyomi
コツ
Bộ phận cấu thành
勹勿心
Nghĩa ghi nhớ
trong giây lát, bất thình lình, sao lãng, cẩu thả Nhãng. Như sơ hốt [疏忽] sao nhãng, hốt lược [忽略] nhãng qua, v.v. Chợt. Như thúc hốt [倏忽] chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt. Như hốt nhiên [忽然] chợt vậy. Số hốt. Phép đo có thước, tấc, phân, ly, hào, ty, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, ly, hào, ty, hốt.