12345678
Hán Việt

HỐT

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

8

Kunyomi

たちま.ち、ゆるが.せ

Onyomi

コツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

trong giây lát, bất thình lình, sao lãng, cẩu thả Nhãng. Như sơ hốt [] sao nhãng, hốt lược [] nhãng qua, v.v. Chợt. Như thúc hốt [] chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt. Như hốt nhiên [] chợt vậy. Số hốt. Phép đo có thước, tấc, phân, ly, hào, ty, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, ly, hào, ty, hốt.

Người dùng đóng góp