Hán Việt
BÁI
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
ハイ
Bộ phận cấu thành
非扌
Nghĩa ghi nhớ
bài trừ Bời ra, gạt ra. Đuổi, loại đi. Như để bài [詆排] ruồng đuổi, bài tễ [排擠] đuổi cút đi, v.v. Bày xếp. Như an bài [安排] bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. Một hàng gọi là nhất bài [一排]. Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.