123456
Hán Việt

AN

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

6

Kunyomi

やす.い

Onyomi

アン

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

an bình, an ổn Yên. Như bình an [], trị an [], v.v. Định, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp [] yên ở vui với việc làm. Làm yên. Như an phủ [] phủ dụ cho yên, an ủy [] yên ủi. Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy. Như ngô tương an ngưỡng [] ta hầu ngưỡng vọng vào đâu ? Nhi kim an tại [] mà nay còn ở đâu ? Để yên. Như an trí [] để yên một chỗ, an phóng [] bỏ yên đấy. $ Còn đọc là yên.

Người dùng đóng góp