1
Hán Việt

NHẤT

Bộ thủ

NHẤT【一】

Số nét

1

Kunyomi

ひとつ、ひと

Onyomi

イチ、イツ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

1 một, đồng nhất, nhất định Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. Cùng. Như sách Trung Dung nói : Cập kì thành công nhất dã [] nên công cùng như nhau vậy. Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất [] muôn một, nhất đán [] một mai, v.v. Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết [] hết thẩy, nhất khái [] một mực như thế cả, v.v. Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị [] một mặt, nhất ý [] một ý, v.v.

Người dùng đóng góp