Hán Việt
KHÚC
Bộ thủ
CỔN【丨】
Số nét
6
Kunyomi
ま.げる/がる
Onyomi
キョク
Bộ phận cấu thành
|日
Nghĩa ghi nhớ
ca khúc Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc. Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp. Như hương khúc [鄉曲] chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc [心曲] cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng). Uyển chuyển. Như khúc vi chi thuyết [曲為之說] uyển chuyển nói hộ. Khúc nhạc. Chỗ bẻ cong. Như hà khúc [河曲] chỗ khúc sông uốn cong. Việc nhỏ, thiên một bên.