123
Hán Việt

CHI

Bộ thủ

ĐẦU【亠】

Số nét

3

Kunyomi

これ、こ.の

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái này (đại danh từ), này (tĩnh từ) Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo [] chưng đạo đại học. Đi. Như Đằng Văn Công tương chi Sở [] Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở. Đến. Như chi tử mỹ tha [] đến chết chẳng tới ai. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Như Thang sử nhân vấn chi [使] vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai ? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây là thay hai chữ Cát Bá). Ấy. Như chi tử vu quy [] người ấy về nhà chồng.

Người dùng đóng góp