12345
Hán Việt

TRÁT

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

5

Kunyomi

ふだ

Onyomi

サツ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tiền giấy Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Như tin trát [] cái thư. Tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát. Chết non. Như yểu trát [] non yểu. Lần áo dày.

Người dùng đóng góp