1234
Hán Việt

YÊU,YỂU

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

4

Kunyomi

わか.い、わかじに、わざわい

Onyomi

ヨウ、オウ、カ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tai họa, chết yểu Yêu yêu [] nét mặt vui vẻ ôn tồn. Rờn rờn, nhan sắc mầu mỡ đáng yêu. Yêu kiểu [] uốn khúc. Nguyễn Du [] : Ngô văn thiên trì chi phần hữu long yêu kiểu [] (Mạnh Tử từ cổ liễu []) Ta nghe bên bờ ao trời có con rồng uốn khúc. Tai vạ. Một âm là yểu. Chết non.

Người dùng đóng góp