123456789
Hán Việt

TÍN

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

シン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

uy tín, tín thác, thư tín Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [] tin thực. Không ngờ gì. Như tương tín [] cùng tin nhau, tín dụng [] tin dùng, tín thí [] người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng. Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín. Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [], tín phiếu [] cái vé làm tin về tiền bạc. Tin tức. Như thư tín [] cái thư hỏi thăm. Tiêu tức. Như phong tín [] tin gió, sương tín [] tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến. Tên thứ đá độc, thạch tín [] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.

Người dùng đóng góp