LÝ
MỘC【木】
7
すもも
リ
cây mận, hành lý Cây mận. Cùng một nghĩa với chữ lí [理]. Như tư lí [司李] quan án, cũng có khi viết là tư lí [司理]. Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí [行李]. Chữ [李] cùng nghĩa với chữ [理].