123456789
Hán Việt

BÁCH,BÁ

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

9

Kunyomi

かしわ、かし、かい

Onyomi

ハク、ヒャク、ビャク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cây sồi Biển bách [] cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ. Trắc bách [] cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc. Cối bách [] cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách [].

Người dùng đóng góp