BÁCH,BÁ
MỘC【木】
9
かしわ、かし、かい
ハク、ヒャク、ビャク
cây sồi Biển bách [扁柏] cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ. Trắc bách [側柏] cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc. Cối bách [檜柏] cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách [迫].