Hán Việt
THỰC,TRĨ
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
12
Kunyomi
う.える、う.わる
Onyomi
ショク
Bộ phận cấu thành
十目木
Nghĩa ghi nhớ
thực vật, thực dân Các loài có rễ. Như thực vật [植物] các cây cỏ. Giồng (trồng). Như chủng thực [種植] giồng giọt, trồng tỉa. Cắm, tựa. Luận ngữ [論語] : Thực kỳ trượng nhi vân [植其杖而芸] (Vi tử [微子]) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ. Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực [培植]. Cái dõi cửa. Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm. Chức coi xét.