thanh khiết
Thanh khiết. Như tinh khiết [精潔] rất sạch, không lẫn lộn thứ khác.
Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết [潔]. Như liêm khiết [廉潔] trong trắng, sạch sẽ, không tham lam.
Sửa trị. Như khiết thân [潔身] sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp.