1234567891011121314
Hán Việt

TINH

Bộ thủ

MỄ【米】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

セイ、ショウ、シヤウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tinh lực, tinh túy Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon). Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Như tinh quang [] sạch bóng. Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh. Tinh tế [], lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Như tinh minh []. Biết đến nơi. Như tố tinh thư pháp [] vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến []. Tinh thần [], tinh lực [] đều nói về phần tâm thần cả. Tinh. Như sơn tinh [] giống tinh ở núi. Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật. Như di tinh [] bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.

Người dùng đóng góp