Hán Việt
THÂN
Bộ thủ
THÂN【身】
Số nét
7
Kunyomi
み
Onyomi
シン
Bộ phận cấu thành
身
Nghĩa ghi nhớ
thân thể, thân phận Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân. Thân này, ta. Như chí thân thanh vân [致身青雲] thân này hẳn làm cho đến ngôi cao. Có mang. Đàn bà chửa gọi là hữu thân [有身]. Cũng như nói hữu thần [有娠]. Cái thể đựng chứa. Như hà thân [河身] lòng sông, thuyền thân [船身] thân thuyền, v.v. Đời. Như tiền thân [前身] đời trước. Tuổi. Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Độc [身毒] tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc [天竺] và là nước Ấn Độ [印度] bây giờ.