12345678910
Hán Việt

LIỆT

Bộ thủ

HỎA【火】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

レツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

mãnh liệt, oanh liệt Cháy dữ, lửa mạnh. Công nghiệp. Cứng cỏi, chính đính. Như liệt sĩ [] kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ [] con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v. Ác. Đẹp, rõ rệt. Thừa, rớt lại. Liệt liệt [] lo sốt ruột. Rét căm căm.

Người dùng đóng góp